Thứ Hai, 11 tháng 4, 2016

RX9000i _ Máy khúc xạ kế điện tử để bàn Model: RX9000i Cat.No.: 3278

RX9000i _ Máy khúc xạ kế điện tử để bàn
Model: RX9000i
Cat.No.: 3278
Hãng sản xuất: Atago – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản

                              
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          Giao diện với màn hình cảm ứng trực quan, dòng RX – i giúp cho dự chuyển hướng và lựa chọn dễ dàng.
-          Dòng RX – 9000i có khoảng chỉ số khúc xạ rộng hơn và độ chính xác cao hơn
-          Dòng RX – i được thêm vào những chức năng mới như ỗ đĩa Flash USB và khả năng tự chẩn đoán.
2.      Thông số kỹ thuật:
-          Thang đo:
  • Chỉ số khúc xạ
  • Brix
-          Dải đo:
-          Chỉ số khúc xạ (nD) : 1.32422 ÷ 1.70000
  • Brix : 0.00 to 100.00% (5 to 75°C ATC)
-          Độ phân giải:
  • Chỉ số khúc xạ (nD) : 0.00001
  • Brix : 0.01%
  • Nhiệt độ: 0.01°C
* Giá trị cài đặt mặc định của nhà máy
-          Độ chính xác đo chỉ số khúc xạ (n D):
  • ±0.00004 (nD 1.33299  ÷ 1.42009 tại khoảng nhiệt 10.00 ÷ 30.00°C)
  • ±0.00010 (Cho dãy còn lại)
-          Độ chính xác đo chỉ số Brix:
  • ±0.03% (Brix 0.00 ÷ 50.00% tại 10.00 ÷ 30.00°C)
  • ±0.05% (Brix 50.01 ÷ 95.00% tại 10.00 ÷ 30.00°C)
    • ±0.10% (Cho dải còn lại, với dung dịch Sucrose với chế độ MODE-1)
    -          Độ lặp lại (nD):
    • ±0.00002 (nD 1.33299 ÷ 1.42009 tại 10.00 ÷ 30.00°C)
    • ±0.00005 (Cho dãy còn lại)
    -          Độ lặp lại Brix:
    • ±0.01% (Brix 0.00 ÷ 50.00% tại 10.00 ÷ 30.00°C)
    • ±0.02% (Cho dải còn lại, với dung dịch Sucrose với chế độ MODE-1)
    -          Dải nhiệt độ điều khiển: 5.00 ÷ 75.00°C
    (Không thấp hơn 10°C dưới nhiệt độ môi trường và không cao hơn  55°C trên nhiệt độ môi trường)
    -          Nguồn cấp: AC100V to 240V, 50/60Hz
    -          Kích thước & Khối lượng: 37×26×14cm, 7.0kg (Máy chính)
    -          Công suất tiêu thụ: 90VA
    -          Chế độ đo MODE:
    §  MODE 1: Hiển thị giá trị đo sau khi mẫu đạt được giá trị nhiệt độ mong muốn;
    §  MODE 2: Đo chỉ số khúc xạ và nhiệt độ với khoảng thời gian cố định và hiển thị giá trị đo ước tính với nhiệt độ mong muốn.
    §  MODE 3: Phần nhiệt có thể tắt. Không có điều khiển nhiệt độ, giá trị đo được hiển thị trong 4s sau khi nhấn nút KHỞI ĐỘNG (START).
    §  MODE – S: Hiển thị giá trị đo 01 lần tại mức đạt được của độ ổn định mẫu
    -          Công ra:
    • Máy in(cho máy in ATAGO)
    • Computer –USB
    1.      Cung cấp bao gồm:
    -          Máy kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
    Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét