Thứ Hai, 11 tháng 4, 2016

RX-5000α-Plus _ Máy khúc xạ kể điện tử để bàn Model: RX-5000α-Plus Cat.No.: 3279

RX-5000α-Plus _ Máy khúc xạ kể điện tử để bàn
Model: RX-5000α-Plus
Cat.No.: 3279
Hãng sản xuất: Atago – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản

                          
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          Dòng RX-5000α (alpha)-Plus cái thiện độ chính xác hơn so với dòng RX-5000α (alpha), với Brix ±0.010 và nD ±0.00002. Thiết bị đo chỉ số khúc xạ tự động có thể cài đặt nhiệt độ bên trong, đo chỉ số khúc xạ; chỉ số Brix hoặc nồng độ cho những mẫu lỏng khác nhau cho độ chính xác cao và tốc độ nhanh
-          Dòng RX-5000α (alpha)-Plus có phần nhiệt để điều khiển nhiệt nên bể điều nhiệt để kiểm soát hằng số nhiệt là không cần thiết.
-          Qúa trình đo sẽ tự động KHỞI ĐỘNG sau khi mẫu đạt được nhiệt độ mục tiêu
-          Chỉ số Khúc xạ và chỉ số Brix tại nhiệt độ mục tiêu sẽ được hiển thị nhanh chóng
-          Đạt được độ chính xác cao với Brix ± 0.01% và chỉ số khúc xạ ± 0.00002
-          Máy RX-5000α-Plus hiển thị ở phía trên và dưới thanh giới hạn cho dải đo bạn cài đặt điều khiển,
-          Nếu đo các giá trị khác từ các dung dịch chuẩn hoặc chỉ số khúc xạ khác, nó có thể được tùy chỉnh về trong phạm vi nhất định.
-          60 loại mức người dùng có thể được đưa vào theo mẫu của bạn
-          Có thể gọi lại 30 kết quả đo gần nhất.
 2. Thông số kỹ thuật:
-          Thông số đo:
§  Chỉ số khúc xạ (nD)
§  Chỉ số BRIX
-          Dải đo:
§  Khoảng khúc xạ (nD): 1.32700 ÷ 1.58000
§  Brix (%): 0.00 ÷ 100.0% (Có khả năng bù nhiệt tự động ATC trong khoảng 5 ÷ 600C)
-          Độ phân giải:
§  Độ khúc xạ (nD): 0.00001
§  Brix (%): 0.005%
§  Nhiệt độ: 0.010C
-          Độ chính xác:
§  Khúc xạ (nD): ±0.000002
§  Brix (%): ±0.010
(Khi đo với dung dịch đường sucrose chuẩn tới 50% Brix hoặc dung dịch chỉ số khúc xạ chuẩn ở chế độ MODE-1 tại 200C)
-          Độ lặp lại:
§  Chỉ số khúc xạ (nD): ±0.00001
§  Brix (%): ±0.010
(Khi đo với dung dịch đường sucrose chuẩn tới 50% Brix hoặc dung dịch chỉ số khúc xạ chuẩn ở chế độ MODE-1 tại 200C)
-          Dải nhiệt độ đo: 5 ÷ 600C
-          Điện năng:  AC100V ÷ 240V, 50/60Hz
-          Công suất tiêu thụ: 65VA
-          Chế độ đo MODE:
§  MODE 1: Hiển thị giá trị đo sau khi mẫu đạt được giá trị nhiệt độ mong muốn;
§  MODE 2: Đo chỉ số khúc xạ và nhiệt độ với khoảng thời gian cố định và hiển thị giá trị đo ước tính với nhiệt độ mong muốn.
§  MODE 3: Phần nhiệt có thể tắt. Không có điều khiển nhiệt độ, giá trị đo được hiển thị trong 4s sau khi nhấn nút KHỞI ĐỘNG (START).
-          Kích thước: 37x26x14cm
-          Khối lượng: 6.4kg
-          Có khả năng kết nối máy tính thông qua cổng RS232 hoặc máy in chuyên dụng
2.      Cung cấp bao gồm:
-          Máy kèm bộ phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
-          Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét